1 | | Atlas nhỏ về môi trường / World bank . - Washington : World bank, 2005. - 67 tr. ; 15 cm Thông tin xếp giá: TK22465 Chỉ số phân loại: 363.70223 |
2 | | Bài giảng đánh giá nông thôn / Phạm Quang Vinh, Trịnh Hải Vân . - . - Hà Nội : Đại học Lâm nghiệp, 2012. - 132 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT19956-GT19974, GT22101, MV25073-MV25105, MV34833-MV34848, MV43614, MV5115-MV5164 Chỉ số phân loại: 307.72 |
3 | | Bài giảng phát triển sinh kế / Phạm Quang Vinh . - Hà Nội : Trường Đại học Lâm nghiệp, 2017. - 227 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT21736-GT21745, MV44441-MV44500 Chỉ số phân loại: 630.71 |
4 | | Bảo vệ môi trường nông nghiệp, nông thôn Việt Nam. Tập 1, Những vấn đề cơ bản về môi trường nông nghiệp, nông thôn Việt Nam / Lê Huy Bá (chủ biên),... [và những người khác] . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2016. - 248 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK22481-TK22485 Chỉ số phân loại: 333.709597 |
5 | | Chiến lược phát triển lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 / Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2021. - 221 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK24233-TK24241, TK25129, TK25172-TK25177 Chỉ số phân loại: 634.909597 |
6 | | Chính sách tài chính đối với sự phát triển của nông nghiệp, nông dân và nông thôn Việt Nam, thực trạng và giải pháp. / Đào Lan Phương; Người phản biện: Nguyễn Văn Tuấn . - 2012. - //Tạp chí KH&CN Lâm nghiệp. - Năm 2012. - Số 1. - tr.125 - 135 Thông tin xếp giá: BT2185 |
7 | | Con đường công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn Việt Nam / Nguyễn Viết Thông,...[và những người khác] . - . - Hà Nội : Chính trị Quốc gia, 2002. - 364 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK18084, TK18085 Chỉ số phân loại: 338.1 |
8 | | Công nghệ và tiến bộ kỹ thuật phục vụ sản xuất nông nghiệp và phát triển nông thôn . - Tái bản lần thứ nhất có sửa chữa và bổ sung. - H : Nông nghiệp, 2005. - 358 tr ; 31 cm Thông tin xếp giá: TK09006721-TK09006730 Chỉ số phân loại: 630 |
9 | | Công tác đào tạo nghề cho thanh niên nông thôn tại huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng : Luận văn thạc sĩ Quản lý kinh tế / Triệu Thị Hồng Hạnh; NDHKH: Trần Tuấn Việt . - 2022. - 79 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5929 Chỉ số phân loại: 330.068 |
10 | | Công trình kết hợp giao thông - thuỷ lợi nông thôn / Nguyễn Duy Thiện . - Tái bản. - Hà Nội : Xây dựng, 2011. - 186 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK18738-TK18742 Chỉ số phân loại: 624.2 |
11 | | Đánh giá công tác xây dựng nông thôn mới làm cơ sở định hướng phát triển nông thôn bền vững tại xã Phú Minh, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình : Khóa luận tốt nghiệp / Đồng Đức Chung; GVHD: Trần Bình Đà . - 2016. - 46 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11299 Chỉ số phân loại: 333 |
12 | | Đánh giá hiện trạng môi trường nông thôn tại xã Bột Xuyên, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội / Trần Thị Vui Anh; GVHD: Nguyễn Thị Bích Hảo . - 2015. - 51 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10660 Chỉ số phân loại: 333.7 |
13 | | Đánh giá hiện trạng môi trường nông thôn tỉnh Hòa Bình : Luận văn thạc sĩ Khoa học môi trường / Trần Thị Thu Hiền; GVHD: Vũ Huy Định . - 2020. - ix,112 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5281 Chỉ số phân loại: 363.7 |
14 | | Đánh giá hiện trạng và xu hướng đô thị hóa nông thôn tại vùng ảnh hưởng của dự án lọc hóa dầu Nghi Sơn, xã Hải Tiến, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa : Khóa luận tốt nghiệp / Trần Huy Tùng; GVHD: Trần Bình Đà . - 2016. - 52 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11306 Chỉ số phân loại: 333 |
15 | | Đánh giá hiện trạng và xu hướng đô thị hóa nông thôn ven khu công nghiệp Khai Quang, Thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc : Khóa luận tốt nghiệp / Lương Thị Lan Anh; GVHD: Trần Bình Đà . - 2016. - 56 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11409 Chỉ số phân loại: 333 |
16 | | Đánh giá kết quả thực hiện phương án quy hoạch xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011 - 2014 xã Kim Bình - huyện Kim Bôi - Tỉnh Hòa Bình : Khóa luận tốt nghiệp / Bùi Phương Thảo; GVHD: Phạm Thanh Quế . - 2015. - 65 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10116 Chỉ số phân loại: 333 |
17 | | Đánh giá tác động của chính sách tín dụng chính thức đến thu nhập phi nông nghiệp của các hộ gia đình ở nông thôn tỉnh Trà Vinh / Nguyễn Thị Cẩm Loan, Bùi Văn Trịnh, Huỳnh Thanh Nhã; Người phản biện: Dương Ngọc Thí . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 12.- tr 115 - 122 Thông tin xếp giá: BT4654 |
18 | | Đánh giá tác động của một số chương trình phát triển nông thôn đến công tác xóa đói giảm nghèo tại huyện Mường La, tỉnh Sơn La : Khóa luận tốt nghiệp / Lò Thị Quỳnh; GVHD: Đặng Thị Hoa . - 2017. - 60 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: LV12264 Chỉ số phân loại: 330 |
19 | | Đánh giá tác động của một số chương trình phát triển nông thôn đến công tác xóa đói giảm nghèo tại huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc : Khóa luận tốt nghiệp / Hà Thị Kim Anh; GVHD: Đặng Thị Hoa . - 2017. - 58 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: LV12272 Chỉ số phân loại: 330 |
20 | | Đánh giá tác động của một số chương trình phát triển nông thôn đến công tác xóa đói giảm nghèo tại thị trấn Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La : Khóa luận tốt nghiệp / Cà Thị Thu; GVHD: Đặng Thị Hoa . - 2017. - 61 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: LV12291 Chỉ số phân loại: 330 |
21 | | Đánh giá vai trò của người dân trong quá trình xây dựng nông thôn mới tại xã Chu Phan, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội / Trần Thị Mỹ Diễm Hương; GVHD: Trần Thị Tuyết . - 2015. - 63 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10178 Chỉ số phân loại: 330 |
22 | | Đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng quy hoạch xây dựng nông thôn tại huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội : Luận văn Thạc sĩ Quản lý đất đai / Hà Thị Lan Anh; GVHD: Đặng Văn Hà . - 2020. - viii,87 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5236 Chỉ số phân loại: 333 |
23 | | Gia đình & phụ nữ trong biến đổi văn hóa - xã hội nông thôn / Nguyễn Linh Khiếu . - . - Hà Nội : Khoa học xã hội, 2001. - 255 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: TK19231, TK19232 Chỉ số phân loại: 306.85 |
24 | | Giái pháp nâng cao chất lượng đào tạo nghề cho lao động nông thôn ở huyện Thanh Oai, Thành phố Hà Nội : Luận văn Thạc sỹ Kinh tế / Lưu Thị Hải; GVHD: Ngô Văn Hải . - 2016. - 101 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS3089 Chỉ số phân loại: 338.5 |
25 | | Giáo trình cơ sở xã hội học nông thôn Việt Nam / Tống Văn Chung . - Hà Nội : Giáo dục Việt Nam, 2011. - 267 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: GT22390-GT22394, MV49076-MV49095 Chỉ số phân loại: 307.72 |
26 | | Giáo trình lâm sinh xã hội / Trần Văn Chứ,... [và những người khác] . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2016. - 284 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT22369-GT22373, MV48881-MV49020, TRB0188, TRB0189 Chỉ số phân loại: 634.9 |
27 | | Giáo trình phân tích chính sách nông nghiệp, nông thôn/ Ngô Đức Cát, Vũ Đình Thắng (chủ biên) . - Hà Nội: Thống kê, 2001. - 268 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: GT09002674, GT09004477 Chỉ số phân loại: 338.1 |
28 | | Giáo trình quy hoạch phát triển nông thôn / Vũ Thị Bình (chủ biên), Nguyễn Thị Vòng, Đỗ Văn Nhạ . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2006. - 200 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT20502-GT20511, MV13559-MV13579, MV26247-MV26306 Chỉ số phân loại: 338.1071 |
29 | | Giải pháp chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn theo hướng công nghiệp hóa - hiện đại hóa của huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Sồng A Páo; GVHD: Trần Tuấn Việt . - 2020. - vii, 89 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5383 Chỉ số phân loại: 330.068 |
30 | | Giải pháp chuyển dịch cơ cấu lao động nông thôn trên địa bàn huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình = Luận văn Thạc sỹ Kinh tế / Nguyễn Thanh Tùng; GVHD: Nguyễn Văn Hợp . - 2016. - 117 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS3106 Chỉ số phân loại: 338.5 |